100 từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày Tết cổ truyền
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết

Tết đang đến rất gần rồi các bạn ơi! Hãy cùng Hệ thống Trung tâm Tiệc và Sự Kiện Vạn Hoa bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết cổ truyền nhé. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn tự tin chia sẻ về văn hóa Việt đối với bạn bè quốc tế.

Crucial moments (Những thời khắc quan trọng)

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết

Giao thừa.

  1. Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.
  2. Lunar calendar = Lịch Âm lịch.
  3. Before New Year’s Eve = Tất Niên.
  4. New Year’s Eve = Giao Thừa.
  5. The New Year = Tân Niên
  6. The first day of Tet = Ngày mùng Một Tết

Flowers (Các loại hoa / cây)

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết

Hoa đào

  1. Peach blossom = Hoa đào.
  2. Apricot blossom = Hoa mai.
  3. Kumquat tree = Cây quất.
  4. Chrysanthemum = Cúc đại đóa.
  5. Marigold = Cúc vạn thọ.
  6. Paperwhite = Hoa thủy tiên.
  7. Orchid = Hoa lan.
  8. The New Year tree = Cây nêu.

Foods (Các loại thực phẩm)    

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết

Bánh chưng

  1. Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.
  2. Sticky rice = Gạo nếp.
  3. Jellied meat = Thịt đông.
  4. Pig trotters = Chân giò.
  5. Spring roll = Nem, chả giò
  6. Dried bamboo shoots = Măng khô.
  7. Lean pork paste = Giò lụa.
  8. Pickled onion = Dưa hành.
  9. Pickled small leeks = Củ kiệu.
  10. Meat stewed in coconut juice = Thịt kho nước dừa
  11. Fermented pork = Nem chua
  12. Hotpot = Lẩu
  13. Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.
  14. Dried candied fruits = Mứt.
  15. Sweet coconut ribbons = Mứt dừa
  16. Mung beans = Hạt đậu xanh
  17. Fatty pork = Mỡ lợn
  18. Water melon = Dưa hấu
  19. Coconut = Dừa
  20. Pawpaw (papaya) = Đu đủ
  21. Mango = Xoài

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết

Mứt

Activities (Các hoạt động ngày Tết)

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết

Lì xì

  1. Spring festival = Hội xuân.
  2. Traditional festivals = Các lễ hội truyền thống
  3. Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình.
  4. Make Banh Chung Cake = gói Bánh chưng
  5. Five – fruit tray = Mâm ngũ quả.
  6. Betel: trầu cau
  7. Banquet = bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
  8. Parallel = Câu đối.
  9. Ritual = Lễ nghi.
  10. Dragon dancers = Múa lân.
  11. Calligraphy pictures = Thư pháp.
  12. Incense = Hương trầm.
  13. Altar = bàn thờ
  14. Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.
  15. Superstitious = mê tín
  16. Taboo = điều cấm kỵ
  17. The kitchen God = Táo quân
  18. Fireworks = Pháo hoa.
  19. Firecrackers = Pháo (Pháo truyền thống)
  20. First caller = Người xông đất.
  21. To first foot = Xông đất
  22. To pick buds = Hái lộc
  23. Lucky money = Tiền lì xì.
  24. Red envelop = Bao lì xì
  25. Decorate the house = Trang trí nhà cửa.
  26. Expel evil = xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).
  27. Go to pagoda to pray for = Đi chùa để cầu ..
  28. Go to flower market = Đi chợ hoa
  29. Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè
  30. Exchange New year’s wishes = Chúc Tết nhau
  31. Dress up = Ăn diện
  32. To dress up new clothes: mặc quần áo mới
  33. To return to hometown: về quê
  34. Play cards = Đánh bài
  35. Tug of war = kéo co
  36. Cock fighting = chọi gà
  37. Sweep the floor = Quét nhà
  38. Father time (n) hiện thân của năm cũ
  39. The Baby New Year (n) hiện thân của năm mới
  40. Countdown (n)lễ đếm ngược đến giao thừa
  41. Merrymaking (n) dịp hội hè
  42. Stroke of midnight (n) nửa đêm
  43. Toast (n) chén rượu chúc mừng
  44. To ring the new year (v) chào mừng năm mới
  45. Feng shui = Phong thủy
  46. To go out = Xuất hành
  47. to watch Tao Quan show = xem Táo Quân
  48. to release fish/birds back into the wild = phóng sinh cá/chim
  49. to burn joss paper/gold paper = đốt vàng mã

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết

Cúng Táo quân

Others (một số từ thông dụng khác về Tết)

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết

12 con giáp

  1. lucky (a): may mắn
  2. Oriental zodiac sign (n): con giáp
  3. lantern (n): đèn lồng
  4. celebrate (v): kỷ niệm
  5. gratitude (n): lòng biết ơn

Wishes (Một số câu chúc Tết)

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết

Chúc Tết

  1. Prosperous (a): thịnh vượng
  2. Success: Thành công
  3. Wealth: Giàu có
  4. Longevity: Sống lâu, trường thọ
  5. Health: sức khỏe
  6. Prosperityi: phát đạt
  7. Wishing you health, happiness, luck and prosperity: Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng
  8. May all your new year wishes come true: Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật
  9. Best wishes for a happy and successful new year: Những lời chúc tốt đẹp nhất, ấm áp nhất cho một năm vui vẻ và thành công
  10. Wishing you all the magic of the new year: Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới
  11. Let your spirit soar and have a joy-filled new year: Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới toàn những niềm vui.

Trên đây là bài viết về 100 từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết cổ truyền hy vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin quan trọng giúp bạn ứng dụng được trong những tình huống giao tiếp. Với những từ vựng phía trên, bạn hoàn toàn có thể miêu tả lại một kỳ nghỉ lễ quan trọng bậc nhất trong năm của người Việt bằng tiếng Anh một cách dễ dàng.

HỆ THỐNG TRUNG TÂM TIỆC & SỰ KIỆN VẠN HOA
“Thương hiệu tổ chức Tiệc và Sự kiện dẫn đầu Hà Nội. Sở hữu 15 không gian tiệc với 04 cơ sở tại vị trí đắc địa trong nội thành Hà Nội.”
Văn phòng đại diện: Tầng 3, Tòa nhà Thiên Sơn Plaza – Số 02 Chương Dương Độ – Q. Hoàn Kiếm – TP. Hà Nội.
Điện thoại: 024.3932.2626
Hotline: 093.897.8888
Email: contact@vanhoaclub.com.vn
Website: www.vanhoaclub.com.vn
➡ Dịch vụ: Tiệc  – Tiệc cưới  – Đại hội cổ đông  – Hội nghị – Hội thảo  – Sự kiện doanh nghiệp  – Sự kiện gia đình – Hội nhóm  – Tiệc sinh nhật  – Tiệc ngoài

Thẻ:
    Đặt lịch tư vấn